Peptide mướp đắng
Lợi thế:
1. Hàm lượng protein dễ tiêu hóa cao trên 50%, không có mùi
2. Dễ dàng hòa tan, xử lý dễ dàng và vận hành dễ dàng
3. Dung dịch nước trong suốt, độ hòa tan không bị ảnh hưởng bởi pH, muối và nhiệt độ, cắt nguội, không tạo gel, dưới nhiệt độ thấp và nồng độ cao, độ nhớt thấp và ổn định nhiệt của
4. không chứa chất phụ gia và chất bảo quản, không chứa màu sắc, hương vị và chất ngọt nhân tạo
5. không chứa gluten, không biến đổi gen
II.Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm Q/WTTH 0023S
1. Chỉ số ngoại hình
Mục | Yêu cầu chất lượng | Phương pháp phát hiện |
Màu sắc | Bột màu vàng nhạt hoặc vàng | Q/WTTH 0023S Mục 4.1 |
Tính cách | Dạng bột, màu sắc đồng đều, không vón cục, không hút ẩm | |
Nếm và ngửi | Với hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không có mùi, không có mùi | |
tạp chất | Không có tầm nhìn bình thường nhìn thấy vật thể lạ |
2. Chỉ số hóa lý
Mục lục | Đơn vị | Giới hạn | Phương pháp phát hiện | |
Protein (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 50,0 | GB 5009,5 |
Oligopeptide (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 45,0 | GB/T 22492 Phụ lục B |
Tro (trên cơ sở khô) | % | ≤ | 8,0 | GB 5009.4 |
Tỷ lệ khối lượng phân tử tương đối 2000D | % | ≥ | 80,0 | GB/T 22492 Phụ lục A |
Tổng saponin | % | ≥ | 1,5 | 《Đặc điểm kỹ thuật để phát hiện và đánh giá thực phẩm tốt cho sức khỏe》 Phiên bản 2003 |
Độ ẩm | % | ≤ | 7,0 | GB 5009.3 |
Chì (Pb) | mg/kg | ≤ | 0,5 | GB 5009.12 |
3. Chỉ số vi sinh vật
Mục lục | Đơn vị | Sơ đồ lấy mẫu và giới hạn | Phương pháp phát hiện | |||
n | c | m | M | |||
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g | 5 | 2 | 30000 | 100000 | GB 4789.2 |
Coliform | MPN/g | 5 | 1 | 10 | 100 | GB 4789.3 |
vi khuẩn Salmonella | (Nếu không quy định, biểu thị bằng/25g) | 5 | 0 | 0/25g | - | GB 4789.4 |
Staphylococcus aureus | 5 | 1 | 100CFU/g | 1000CFU/g | GB 4789.10 | |
Nhận xét: n là số lượng mẫu cần lấy của cùng một lô sản phẩm; c là số lượng mẫu tối đa được phép vượt quá giá trị m; m là giá trị giới hạn đối với mức chấp nhận của các chỉ tiêu vi sinh vật; M là giá trị giới hạn an toàn cao nhất đối với các chỉ tiêu vi sinh. Việc lấy mẫu được thực hiện theo GB 4789.1. |
Sơ đồ
Ứng dụng
Thực phẩm: đồ uống, máy tính bảng, kẹo, viên nang, v.v.
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Thực phẩm y tế đặc biệt
Sản phẩm hạ đường huyết và mỡ máu
Thành phần thực phẩm lành mạnh
Bưu kiện
Bao bì peptide thực vật: 5kg/túi *2 túi/hộp.Túi nylon PE, thùng carton tráng màng 2 lớp 5 lớp.
vận chuyển và lưu trữ
1. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, hợp vệ sinh, không có mùi, không gây ô nhiễm; phương tiện vận chuyển phải chống mưa, chống ẩm, chống nắng. Không được trộn lẫn, vận chuyển các vật phẩm độc hại, có hại, có mùi hôi, dễ bị ô nhiễm.
2. Sản phẩm phải được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống chuột và không có mùi hôi, bảo quản thực phẩm với một lượng nhất định.
Giải phóng mặt bằng, phân vùng khỏi mặt đất và nghiêm cấm các chất độc hại, mùi hôi, chất ô nhiễm trộn lẫn với các vật phẩm.
Chỉ số ngoại hình
Mục | Yêu cầu chất lượng | Phương pháp phát hiện |
Màu sắc | Màu vàng hoặc vàng nhạt | Q/WTTH 0003S Mục 4.1 |
Nếm và ngửi | Với hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không có mùi, không có mùi | |
tạp chất | Không có tầm nhìn bình thường nhìn thấy vật thể lạ | |
Tính cách | Bột rời, không vón cục, không hút ẩm |
hóa lý mục lục
Mục lục | Đơn vị | Giới hạn | Phương pháp phát hiện | |
Protein (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 75,0 | GB 5009,5 |
Oligopeptide (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 60,0 | GB/T 22729 Phụ lục B |
Tỷ lệ phân tử tương đốikhối lượng 1000D | % | ≥ | 80,0 | GB/T 22492 Phụ lục A |
Tro (trên cơ sở khô) | % | ≤ | 8,0 | GB 5009.4 |
Độ ẩm | % | ≤ | 7,0 | GB 5009.3 |
Chì (Pb) | mg/kg | ≤ | 0,19 | GB 5009.12 |
Tổng thủy ngân (Hg) | mg/kg | ≤ | 0,04 | GB 5009,17 |
Cadimi(Cd) | mg/kg | ≤ | 0,4 | GB/T 5009,15 |
BHC | mg/kg | ≤ | 0,1 | GB/T 5009,19 |
DDT | mg/kg | ≤ | 0,1 | GB 5009,19 |
vi sinh vật mục lục
Mục lục | Đơn vị | Sơ đồ lấy mẫu và giới hạn (nếu không quy định, biểu thị bằng/25g) | Phương pháp phát hiện | |||
n | c | m | M | |||
vi khuẩn Salmonella | - | 5 | 0 | 0 | - | GB 4789.4 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g | ≤ | 30000 | GB 4789.2 | ||
Coliform | MPN/g | ≤ | 0,3 | GB 4789.3 | ||
Khuôn | CFU/g | ≤ | 25 | GB 4789,15 | ||
Men | CFU/g | ≤ | 25 | GB 4789,15 | ||
Nhận xét:n là số lượng mẫu cần lấy của cùng một lô sản phẩm;c là số lượng mẫu tối đa được phép vượt quá giá trị m;m là giá trị giới hạn đối với mức chấp nhận của các chỉ tiêu vi sinh vật; |
Thành phần dinh dưỡng danh sách
Danh sách thành phần dinh dưỡng của bột peptide albumin
Mục | Trên 100 gram (g) | Giá trị tham chiếu dinh dưỡng (%) |
Năng lượng | 1530kJ | 18 |
Chất đạm | 75,0g | 125 |
Mập | 0g | 0 |
carbohydrate | 15,0g | 5 |
Natri | 854mg | 43 |
Ứng dụng
Liệu pháp dinh dưỡng lâm sàng
Nguồn protein chất lượng cao trong chế độ ăn lâm sàng trước và sau phẫu thuật
Thực phẩm lành mạnh
ngăn ngừa rối loạn chức năng đường tiêu hóa và bệnh mãn tính
Bổ sung dinh dưỡng
trẻ em và người già có sức đề kháng kém
Mỹ phẩm
dưỡng ẩm
ChảyĐồ thịVìPeptide mướp đắngSản xuất
Bưu kiện
với pallet:
10kg/bao, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
28 túi/pallet, 280kgs/pallet,
2800kgs/container 20ft, 10pallets/container 20ft,
không có Pallet:
10kg/bao, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
Thùng chứa 4500kg/20ft
Vận chuyển & Lưu trữ
Chuyên chở
Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, hợp vệ sinh, không có mùi hôi, ô nhiễm;
Việc vận chuyển phải được bảo vệ khỏi mưa, độ ẩm và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Nghiêm cấm trộn lẫn, vận chuyển các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi đặc biệt, dễ bị ô nhiễm.
Khotình trạng
Sản phẩm phải được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống gặm nhấm và không có mùi hôi.
Khi bảo quản thực phẩm cần có khoảng trống nhất định, vách ngăn phải cách mặt đất,
Nghiêm cấm trộn lẫn với các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi hoặc gây ô nhiễm.