Peptide ẩn lừa
1. Chỉ số ngoại hình
Mục | Yêu cầu chất lượng | phương pháp phát hiện |
Màu sắc | Nâu nhạt hoặc nâu | Q/WTTH 0031S Mục 4.1 |
Tính cách | Phấn mịn, đều màu, không kết tụ, không hút ẩm | |
Nếm và ngửi | Với hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không mùi, không mùi | |
tạp chất | Không có tầm nhìn bình thường có thể nhìn thấy vật thể lạ |
2. Chỉ tiêu hóa lý
Mục lục | Đơn vị | Giới hạn | phương pháp phát hiện | |
Protein (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 85,0 | GB5009.5 |
Oligopeptide (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 75,0 | GB/T 22492 Phụ lục B |
Tro (trên cơ sở khô) | % | ≤ | 8,0 | GB5009.4 |
Tỷ lệ khối lượng phân tử tương đối ≤2000 D | % | ≥ | 85,0 | GB/T 22492 Phụ lục A |
độ ẩm | % | ≤ | 7,0 | GB5009.3 |
Asen tổng số | mg/kg | ≤ | 0,4 | GB5009.11 |
Chì (Pb) | mg/kg | ≤ | 0,5 | GB5009.12 |
3. Chỉ số vi sinh vật
Mục lục | Đơn vị | Sơ đồ lấy mẫu và giới hạn | phương pháp phát hiện | |||
n | c | m | M | |||
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g | 5 | 2 | 30000 | 100000 | GB4789.2 |
Coliform | MPN/g | 5 | 1 | 10 | 100 | GB4789.3 |
vi khuẩn Salmonella | (Nếu không được chỉ định, tính bằng/25g) | 5 | 0 | 0/25g | - | GB 4789,4 |
Staphylococcus aureus | 5 | 1 | 100CFU/g | 1000CFU/g | GB4789.10 | |
Nhận xét:n là số lượng mẫu cần lấy cho cùng một lô sản phẩm;c là số lượng mẫu tối đa được phép vượt quá giá trị m;m là giá trị giới hạn cho phép của chỉ thị vi sinh vật;M là giá trị giới hạn an toàn cao nhất đối với các chỉ tiêu vi sinh vật.Việc lấy mẫu được thực hiện theo GB 4789.1. |
Biểu đồ quy trình sản xuất peptide ẩn lừa
1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe như thực phẩm chức năng bồi bổ máu, chống mệt mỏi, tăng cường miễn dịch.
2. Thực phẩm dùng cho mục đích chữa bệnh đặc biệt.
3. Nó có thể được thêm vào các loại thực phẩm khác nhau như đồ uống, đồ uống đặc, bánh quy, kẹo, bánh ngọt, trà, rượu, gia vị, v.v. như những thành phần hiệu quả để cải thiện hương vị và chức năng của thực phẩm.
4. Thích hợp cho dạng lỏng uống, viên nén, bột, viên nang và các dạng bào chế khác
Lợi thế:
1. Khả năng tiêu hóa cao, không có mùi lạ
2. Dễ hòa tan, dễ chế biến và dễ vận hành
3. Dung dịch nước trong suốt và trong suốt, độ hòa tan không bị ảnh hưởng bởi pH, muối và nhiệt độ
4. Độ hòa tan lạnh tốt, không tạo gel, duy trì ở nhiệt độ thấp và nồng độ cao Độ nhớt thấp, ổn định nhiệt
5. Không chất phụ gia và chất bảo quản, không màu nhân tạo, hương vị và chất làm ngọt, không gluten
6. Không biến đổi gen
7. Hàm lượng protein cao
Bưu kiện
với pallet:
10kg/túi, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
28 túi/pallet, 280kgs/pallet,
2800kgs/container 20ft, 10 pallet/container 20ft,
không có Pallet:
10kg/túi, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
4500kgs/container 20ft
Vận chuyển & Lưu trữ
Chuyên chở
Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, hợp vệ sinh, không gây mùi hôi, ô nhiễm;
Việc vận chuyển phải được bảo vệ khỏi mưa, độ ẩm và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Nghiêm cấm trộn lẫn và vận chuyển với các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi đặc biệt và dễ bị ô nhiễm.
Khotình trạng
Sản phẩm nên được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống chuột bọ và không có mùi.
Nên có một khoảng trống nhất định khi cất giữ thực phẩm, tường ngăn phải cao khỏi mặt đất,
Nghiêm cấm trộn lẫn với các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi hoặc gây ô nhiễm.