peptide gạo
Lợi thế:
1. Không biến đổi gen
2. Khả năng tiêu hóa cao, không có mùi hôi
3. Hàm lượng protein cao (trên 85%)
4. Dễ hòa tan, dễ xử lý và dễ vận hành
5. Dung dịch nước trong và trong suốt, độ hòa tan không bị ảnh hưởng bởi pH, muối và nhiệt độ
6. Độ hòa tan lạnh cao, không tạo gel, độ nhớt thấp và ổn định nhiệt ở nhiệt độ thấp và nồng độ cao
7. Không có chất phụ gia và chất bảo quản, không có màu sắc, hương vị và chất ngọt nhân tạo, không chứa gluten
Chỉ số ngoại hình
Mục | Yêu cầu chất lượng | Phương pháp phát hiện |
Màu sắc | Trắng đến vàng nhạt | Q/WTTH 0025S Mục 4.1 |
Tính cách | Dạng bột, màu sắc đồng đều, không vón cục | |
Nếm và ngửi | Với hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không có mùi, không có mùi | |
tạp chất | Không có tầm nhìn bình thường nhìn thấy vật thể lạ |
Chỉ số hóa lý
Mục lục | Đơn vị | Giới hạn | Phương pháp phát hiện | |
Protein (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 85,0 | GB 5009,5 |
Oligopeptide (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 80,0 | GB/T 22492 Phụ lục B |
Tro (trên cơ sở khô) | % | ≤ | 6.0 | GB 5009.4 |
Tỷ lệ khối lượng phân tử tương đối 2000 D | % | ≥ | 90,0 | GB/T 22492 Phụ lục A |
Độ ẩm | % | ≤ | 7,0 | GB 5009.3 |
Tổng Asen | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009.11 |
Chì (Pb) | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009.12 |
Thủy ngân (Hg) | mg/kg | ≤ | 0,02 | GB 5009,17 |
Cadimi (Cd) | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009,15 |
Aflatoxin B 1 | g/kg | ≤ | 4.0 | GB 5009,22 |
DDT | mg/kg | ≤ | 0,1 | GB/T 5009,19 |
Deoxynivalenol | g/kg | ≤ | 1000 |
|
Chỉ số vi sinh vật
Mục lục | Đơn vị | Sơ đồ lấy mẫu và giới hạn | Phương pháp phát hiện | |||
n | c | m | M | |||
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g | 5 | 2 | 30000 | 100000 | GB 4789.2 |
Coliform | MPN/g | 5 | 1 | 10 | 100 | GB 4789.3 |
vi khuẩn Salmonella | (Nếu không quy định, biểu thị bằng/25g) | 5 | 0 | 0/25g | - | GB 4789.4 |
Staphylococcus aureus | 5 | 1 | 100CFU/g | 1000CFU/g | GB 4789.10 | |
Nhận xét:n là số lượng mẫu cần lấy của cùng một lô sản phẩm; c là số lượng mẫu tối đa được phép vượt quá giá trị m; m là giá trị giới hạn đối với mức chấp nhận của các chỉ tiêu vi sinh vật; M là giá trị giới hạn an toàn cao nhất đối với các chỉ tiêu vi sinh. Việc lấy mẫu được thực hiện theo GB 4789.1. |
Sơ đồ
Ứng dụng
Thực phẩm tốt cho sức khỏe như thực phẩm chức năng bồi bổ máu, chống mệt mỏi, tăng cường miễn dịch.
Thực phẩm dành cho mục đích y tế đặc biệt.
Nó có thể được thêm vào các loại thực phẩm khác nhau như đồ uống, đồ uống đặc, bánh quy, kẹo, bánh ngọt, trà, rượu, gia vị, v.v. như những thành phần hiệu quả để cải thiện hương vị và chức năng của thực phẩm.
Thích hợp cho chất lỏng uống, viên nén, bột, viên nang và các dạng bào chế khác
Bưu kiện
Bao bì peptide thực vật: 5kg/túi *2 túi/hộp.Túi nylon PE, thùng carton tráng màng 2 lớp 5 lớp.
vận chuyển và lưu trữ
1. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, hợp vệ sinh, không có mùi, không gây ô nhiễm; phương tiện vận chuyển phải chống mưa, chống ẩm, chống nắng. Cấm trộn lẫn, vận chuyển các vật phẩm độc hại, có hại, có mùi hôi, dễ bị ô nhiễm. .
2. Sản phẩm phải được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống chuột và không có mùi hôi, thực phẩm phải được bảo quản trong một khoảng cách nhất định, cách mặt đất và nghiêm cấm độc hại, có hại, mùi hôi, chất ô nhiễm trộn lẫn với vật phẩm.
1. Chỉ số ngoại hình
Mục | Yêu cầu chất lượng | Phương pháp phát hiện |
Màu sắc | Trắng đến vàng nhạt | Q/WTTH 0025S Mục 4.1 |
Tính cách | Dạng bột, màu sắc đồng đều, không vón cục | |
Nếm và ngửi | Với hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không có mùi, không có mùi | |
tạp chất | Không có tầm nhìn bình thường nhìn thấy vật thể lạ |
2. Chỉ số hóa lý
Mục lục | Đơn vị | Giới hạn | Phương pháp phát hiện | |
Protein (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 85,0 | GB 5009,5 |
Oligopeptide (trên cơ sở khô) | % | ≥ | 80,0 | GB/T 22492 Phụ lục B |
Tro (trên cơ sở khô) | % | ≤ | 6.0 | GB 5009.4 |
Tỷ lệ khối lượng phân tử tương đối 2000 D | % | ≥ | 90,0 | GB/T 22492 Phụ lục A |
Độ ẩm | % | ≤ | 7,0 | GB 5009.3 |
Tổng Asen | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009.11 |
Chì (Pb) | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009.12 |
Thủy ngân (Hg) | mg/kg | ≤ | 0,02 | GB 5009,17 |
Cadimi (Cd) | mg/kg | ≤ | 0,2 | GB 5009,15 |
Aflatoxin B 1 | g/kg | ≤ | 4.0 | GB 5009,22 |
DDT | mg/kg | ≤ | 0,1 | GB/T 5009,19 |
Deoxynivalenol | g/kg | ≤ | 1000 |
|
3. Chỉ số vi sinh vật
Mục lục | Đơn vị | Sơ đồ lấy mẫu và giới hạn | Phương pháp phát hiện | |||
n | c | m | M | |||
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g | 5 | 2 | 30000 | 100000 | GB 4789.2 |
Coliform | MPN/g | 5 | 1 | 10 | 100 | GB 4789.3 |
vi khuẩn Salmonella | (Nếu không quy định, biểu thị bằng/25g) | 5 | 0 | 0/25g | - | GB 4789.4 |
Staphylococcus aureus | 5 | 1 | 100CFU/g | 1000CFU/g | GB 4789.10 | |
Nhận xét:n là số lượng mẫu cần lấy của cùng một lô sản phẩm;c là số lượng mẫu tối đa được phép vượt quá giá trị m;m là giá trị giới hạn đối với mức chấp nhận của các chỉ tiêu vi sinh vật;M là giá trị giới hạn an toàn cao nhất đối với các chỉ tiêu vi sinh. Việc lấy mẫu được thực hiện theo GB 4789.1. |
ChảyĐồ thịVìgạo nhỏSản xuất
1. Thực phẩm tốt cho sức khỏe như thực phẩm chức năng bồi bổ máu, chống mệt mỏi, tăng cường miễn dịch.
2. Thực phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt.
3. Nó có thể được thêm vào các loại thực phẩm khác nhau như đồ uống, đồ uống đặc, bánh quy, kẹo, bánh ngọt, trà, rượu, gia vị, v.v. như những thành phần hiệu quả để cải thiện hương vị và chức năng của thực phẩm.
4. Thích hợp cho chất lỏng uống, viên nén, bột, viên nang và các dạng bào chế khác
Lợi thế:
1. Không biến đổi gen
2. Khả năng tiêu hóa cao, không có mùi hôi
3. Hàm lượng protein cao (trên 85%)
4. Dễ hòa tan, dễ xử lý và dễ vận hành
5. Dung dịch nước trong và trong suốt, độ hòa tan không bị ảnh hưởng bởi pH, muối và nhiệt độ
6. Độ hòa tan lạnh cao, không tạo gel, độ nhớt thấp và ổn định nhiệt ở nhiệt độ thấp và nồng độ cao
7. Không có chất phụ gia và chất bảo quản, không có màu sắc, hương vị và chất ngọt nhân tạo, không chứa gluten
Bưu kiện
với pallet:
10kg/bao, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
28 túi/pallet, 280kgs/pallet,
2800kgs/container 20ft, 10pallets/container 20ft,
không có Pallet:
10kg/bao, bên trong túi poly, bên ngoài túi kraft;
Thùng chứa 4500kg/20ft
Vận chuyển & Lưu trữ
Chuyên chở
Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, hợp vệ sinh, không có mùi hôi, ô nhiễm;
Việc vận chuyển phải được bảo vệ khỏi mưa, độ ẩm và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Nghiêm cấm trộn lẫn, vận chuyển các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi đặc biệt, dễ bị ô nhiễm.
Khotình trạng
Sản phẩm phải được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống gặm nhấm và không có mùi hôi.
Khi bảo quản thực phẩm cần có khoảng trống nhất định, vách ngăn phải cách mặt đất,
Nghiêm cấm trộn lẫn với các mặt hàng độc hại, có hại, có mùi hoặc gây ô nhiễm.